Đọc nhanh: 节拍时间 (tiết phách thì gian). Ý nghĩa là: Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng..
Ý nghĩa của 节拍时间 khi là Danh từ
✪ Từ vựng trong sản xuất; Thời gian Takt là thời gian có sẵn/nhu cầu khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节拍时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 这个 电视节目 在 众人 皆 看 的 黄金时间 播出
- Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người
- 因为 大家 好 节省时间
- Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节拍时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节拍时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
时›
节›
间›