Đọc nhanh: 不胜衣 (bất thăng y). Ý nghĩa là: Rất yếu ớt (mình khom xuống như không mang nổi cái áo đang mặc). Rất cung kính..
Ý nghĩa của 不胜衣 khi là Tính từ
✪ Rất yếu ớt (mình khom xuống như không mang nổi cái áo đang mặc). Rất cung kính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜衣
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 这 衣服 不赖
- Cái áo này không tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不胜衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不胜衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
胜›
衣›