Các biến thể (Dị thể) của 省
-
Cách viết khác
㗂
䁞
䚇
渻
省
𡞞
𡮀
𥄾
𥅱
𨵥
Ý nghĩa của từ 省 theo âm hán việt
省 là gì? 省 (Sảnh, Tiển, Tỉnh). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨ノ丶ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Xem xét, kiểm điểm, Thăm hầu, Hiểu, lĩnh ngộ, Khảo giáo, Dè sẻn, tiết kiệm. Từ ghép với 省 : “thần hôn định tỉnh” 晨昏定省 sớm tối thăm hầu., “tỉnh kiệm” 省儉 tằn tiện., “Quảng Đông tỉnh” 廣東省 tỉnh Quảng Đông., 隆安省 Tỉnh Long An, 省工夫 Đỡ công sức. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xem xét, kiểm điểm
- “Nội tỉnh bất cứu” 內省不疚 (Nhan Uyên 顏淵) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thăm hầu
- “thần hôn định tỉnh” 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
* Hiểu, lĩnh ngộ
- “Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh” 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
Trích: Sử Kí 史記
* Khảo giáo
- “Nhật tỉnh nguyệt thí” 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Dè sẻn, tiết kiệm
- “tỉnh kiệm” 省儉 tằn tiện.
* Giảm bớt
- “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
Trích: “tỉnh sự” 省事 giảm bớt sự phiền toái. Thủy hử truyện 水滸傳
* Khỏi phải, không cần
- “Tỉnh phiền não, mạc thương hoài” 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
Trích: Mạnh Hán Khanh 孟漢卿
Danh từ
* Một cơ cấu hành chánh thời xưa
- “Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển” 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
Trích: “trung thư tỉnh” 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. Nguyễn Trãi 阮廌
* Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện
- “Quảng Đông tỉnh” 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
* Cung cấm
- “Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự” 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ điển phổ thông
- 1. coi xét
- 2. tiết kiệm
- 3. tỉnh lị
Từ điển Thiều Chửu
- Coi xét, Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省方. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh, như nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Luận ngữ 論語) xét trong lòng không có vết.
- Thăm hầu, như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
- Mở to, như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
- Dè, dè dặt, như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
- Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
- Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tiết kiệm, tiết giảm, đỡ tốn
* 省得tỉnh đắc [shângde] Để khỏi, cho đỡ, khỏi phải
* 省略tỉnh lược [shânglđè] a. Giảm bớt, lược bớt; b. Gọi (viết) tắt
- 省略號 Dấu viết tắt. Xem 省 [xêng].
* ① Tự kiểm điểm, tự xét mình
- 反省 Tự kiểm điểm
- 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày tự xét lại thân ta ba lần (nhiều lần) (Luận ngữ)
* ④ Thăm, viếng, về thăm cha mẹ, thăm hầu cha mẹ
- 又四年,吾往河陽省填墓 Lại bốn năm sau, chú đi Hà Dương thăm phần mộ (Hàn Dũ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xem xét, kiểm điểm
- “Nội tỉnh bất cứu” 內省不疚 (Nhan Uyên 顏淵) Xét trong lòng không có vết (không có gì đáng xấu hổ).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thăm hầu
- “thần hôn định tỉnh” 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
* Hiểu, lĩnh ngộ
- “Lương vi tha nhân ngôn, giai bất tỉnh” 良為他人言, 皆不省 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nói cho người khác nghe, thì họ đều không hiểu.
Trích: Sử Kí 史記
* Khảo giáo
- “Nhật tỉnh nguyệt thí” 日省月試 (Trung Dung 中庸) Hằng ngày khảo dạy, hằng tháng thi kiểm.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Dè sẻn, tiết kiệm
- “tỉnh kiệm” 省儉 tằn tiện.
* Giảm bớt
- “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
Trích: “tỉnh sự” 省事 giảm bớt sự phiền toái. Thủy hử truyện 水滸傳
* Khỏi phải, không cần
- “Tỉnh phiền não, mạc thương hoài” 省煩惱, 莫傷懷 (Ma hợp la 魔合羅, Tiết tử 楔子) Khỏi phiền não, đừng thương nhớ.
Trích: Mạnh Hán Khanh 孟漢卿
Danh từ
* Một cơ cấu hành chánh thời xưa
- “Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển” 薇省退歸花影轉 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường 次韻陳尚書題阮布政草堂) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
Trích: “trung thư tỉnh” 中書省 sở quan cai quản việc quốc nội (thời xưa), nhà Minh đổi thành ti bố chánh. Nguyễn Trãi 阮廌
* Tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện
- “Quảng Đông tỉnh” 廣東省 tỉnh Quảng Đông.
* Cung cấm
- “Trung quan thống lĩnh cấm tỉnh, Hán gia cố sự” 中官統領禁省, 漢家故事 (Đệ tam hồi) Các hoạn quan coi sóc việc trong cung cấm, phép cũ nhà Hán (từ xưa vẫn thế).
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ ghép với 省