省去 shěng qù
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh khứ】

Đọc nhanh: 省去 (tỉnh khứ). Ý nghĩa là: tiết kiệm.

Ý Nghĩa của "省去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

省去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm

to dispense with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省去

  • volume volume

    - shān zuǒ ( 太行山 tàihángshān 以东 yǐdōng de 地方 dìfāng 过去 guòqù 专指 zhuānzhǐ 山东省 shāndōngshěng )

    - Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • volume volume

    - dào 高平省 gāopíngshěng 旅游 lǚyóu 一定 yídìng yào 重庆 chóngqìng xiàn

    - Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 抽时间 chōushíjiān 省亲 xǐngqīn

    - Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.

  • volume volume

    - jiāng gěi 我们 wǒmen 省去 shěngqù 许多 xǔduō 麻烦 máfán

    - Điều đó sẽ giúp chúng ta tránh được rất nhiều rắc rối.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 一来 yīlái 可以 kěyǐ 省力 shěnglì 二来 èrlái 可以 kěyǐ 免去 miǎnqù 麻烦 máfán

    - Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.

  • volume volume

    - xiǎng 老街 lǎojiē shěng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

  • volume volume

    - xiǎng 和平 hépíng shěng 旅行 lǚxíng

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Hòa Bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao