省会 shěnghuì
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh hội】

Đọc nhanh: 省会 (tỉnh hội). Ý nghĩa là: tỉnh lỵ; thủ phủ. Ví dụ : - 省会城市发展迅速。 Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.. - 云南省的省会是昆明。 Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.. - 江苏的省会历史悠久。 Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.

Ý Nghĩa của "省会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

省会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉnh lỵ; thủ phủ

省政府等行政机关在的城市,一般也是全省的经济、文化中心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 省会 shěnghuì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng de 省会 shěnghuì shì 昆明 kūnmíng

    - Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.

  • volume volume

    - 江苏 jiāngsū de 省会 shěnghuì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省会

  • volume volume

    - 江苏 jiāngsū de 省会 shěnghuì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 云南省 yúnnánshěng de 省会 shěnghuì shì 昆明 kūnmíng

    - Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.

  • volume volume

    - 武汉 wǔhàn shì 湖北省 húběishěng de 省会 shěnghuì

    - Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • volume volume

    - 张家口 zhāngjiākǒu shì jiù 察哈尔省 cháhāěrshěng 省会 shěnghuì

    - Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • volume volume

    - 省会 shěnghuì 城市 chéngshì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu huì 反省 fǎnxǐng 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao