Đọc nhanh: 省会 (tỉnh hội). Ý nghĩa là: tỉnh lỵ; thủ phủ. Ví dụ : - 省会城市发展迅速。 Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.. - 云南省的省会是昆明。 Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.. - 江苏的省会历史悠久。 Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
省会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh lỵ; thủ phủ
省政府等行政机关在的城市,一般也是全省的经济、文化中心
- 省会 城市 发展 迅速
- Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省会
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 我们 必须 学会 节省 水
- Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.
- 张家口 是 旧 察哈尔省 省会
- Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 省会 城市 发展 迅速
- Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.
- 他 每天 都 会 反省 自己 的 行为
- Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
省›