Đọc nhanh: 省吃俭用 (tỉnh cật kiệm dụng). Ý nghĩa là: thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng. Ví dụ : - 为了能让爸爸出人头地,奶奶省吃俭用供他读书。 Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .. - 奶奶省吃俭用,积攒了一点养老钱。 Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.. - 我的同学李玉把省吃俭用攒下来的钱,都用来买了书。 Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
省吃俭用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
省吃俭用,汉语成语,拼音是shěng chī jiǎn yòng,意思是形容生活简朴,吃用节俭。出自《儒林外史》。
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃俭用
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
吃›
用›
省›
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước