Đọc nhanh: 省亲 (tỉnh thân). Ý nghĩa là: thăm viếng (người thân).
省亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm viếng (người thân)
回家乡或到远处看望父母或其他尊亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省亲
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 省亲
- Thăm viếng (người thân); thăm họ hàng.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
省›