Các biến thể (Dị thể) của 轉

  • Cách viết khác

    𩌏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 轉 theo âm hán việt

轉 là gì? (Chuyến, Chuyển). Bộ Xa (+11 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Uyển chuyển., Đổi vị trí, quay, xoay vần, Chuyên chở, Biến đổi, thay đổi, Quay chiều khác, đổi phương hướng. Từ ghép với : “chuyển học” dời đi trường khác, “địa cầu tự chuyển” quả đất tự quay., “chuyển thâu” chuyển vận đi, tải đi., “chuyển loan” quay đi, vòng ra, “chuyển cơ” quay lái xe lại. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển quả đất tự quay, v.v.
  • Chuyển vận. Như chuyển thâu chuyển vận đi, tải đi.
  • Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan quay đi, vòng ra, chuyển cơ quay lái xe lại.
  • Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
  • Uyển chuyển.
  • Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến . Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quay, xoay

- Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuǎn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổi vị trí, quay, xoay vần

- “chuyển học” dời đi trường khác

- “địa cầu tự chuyển” quả đất tự quay.

* Chuyên chở

- “chuyển thâu” chuyển vận đi, tải đi.

* Biến đổi, thay đổi

- “chuyển bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.

* Quay chiều khác, đổi phương hướng

- “chuyển loan” quay đi, vòng ra

- “chuyển cơ” quay lái xe lại.

Phó từ
* Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian

- “chuyển chí” nhờ người đến nói tỏ ý hộ

- “chuyển thác” lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.

* Uốn lượn, ngoằn ngoèo

- “uyển chuyển” .

Từ điển phổ thông

  • quay vòng, chuyển, đổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Quay vòng, đi vòng quanh, vật gì hình tròn mà quay đi quay lại được gọi là chuyển. Như địa cầu công chuyển quả đất quay chung, địa cầu tự chuyển quả đất tự quay, v.v.
  • Chuyển vận. Như chuyển thâu chuyển vận đi, tải đi.
  • Quay chiều khác, đổi dời. Như chuyển loan quay đi, vòng ra, chuyển cơ quay lái xe lại.
  • Sự gì không được thẳng tới ngay gọi là chuyển. Như chuyển chí nhờ người đến nói tỏ ý hộ, chuyển thác lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ, v.v.
  • Uyển chuyển.
  • Một âm là chuyến lấy sức mà chuyển đồ. Ðược thăng lên ngôi quan cao hơn gọi là thiên chuyến . Phàm vật gì nó tự quay thì gọi là chuyển, mà lấy sức người hay sức máy móc mà quay động thì gọi là chuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quay, xoay, ngoảnh

- Quay sang bên trái, bên trái... quay

- Bánh xe quay nhanh

* ② Chuyển, chuyển biến, thay đổi, chuyển trở lại

- Tình hình chuyển biến (thay đổi) tốt

- Lá thư này do tôi chuyển cho anh ấy

- Chuyển bại thành thắng

* Quay, xoay

- Trái đất quay quanh mặt trời. Xem [zhuăn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổi vị trí, quay, xoay vần

- “chuyển học” dời đi trường khác

- “địa cầu tự chuyển” quả đất tự quay.

* Chuyên chở

- “chuyển thâu” chuyển vận đi, tải đi.

* Biến đổi, thay đổi

- “chuyển bại vi thắng” chuyển bại thành thắng.

* Quay chiều khác, đổi phương hướng

- “chuyển loan” quay đi, vòng ra

- “chuyển cơ” quay lái xe lại.

Phó từ
* Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian

- “chuyển chí” nhờ người đến nói tỏ ý hộ

- “chuyển thác” lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.

* Uốn lượn, ngoằn ngoèo

- “uyển chuyển” .

Từ ghép với 轉