Đọc nhanh: 省吃俭穿 (tỉnh cật kiệm xuyên). Ý nghĩa là: ăn tằn ở tiện.
省吃俭穿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tằn ở tiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃俭穿
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 穿厚 一点 , 省得 冷
- Mặc dày một chút cho đỡ lạnh.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 她 生活富裕 , 有吃有穿
- Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
吃›
省›
穿›