Đọc nhanh: 省减 (tỉnh giảm). Ý nghĩa là: tỉnh giảm.
省减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh giảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省减
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
省›