省事 shěngshì
volume volume

Từ hán việt: 【tỉnh sự】

Đọc nhanh: 省事 (tỉnh sự). Ý nghĩa là: bớt việc; giảm bớt thủ tục, tiện lợi; bớt phiền. Ví dụ : - 在食堂里吃饭省事。 ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

Ý Nghĩa của "省事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. bớt việc; giảm bớt thủ tục

减少办事手续

✪ 2. tiện lợi; bớt phiền

方便;不费事

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 省事 shěngshì

    - ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省事

  • volume volume

    - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • volume volume

    - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 不省人事 bùxǐngrénshì

    - bất tỉnh nhân sự; hôn mê

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 这件 zhèjiàn 事才 shìcái 省悟 xǐngwù

    - Cô ấy qua việc này mới tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì hòu 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao