Đọc nhanh: 省事 (tỉnh sự). Ý nghĩa là: bớt việc; giảm bớt thủ tục, tiện lợi; bớt phiền. Ví dụ : - 在食堂里吃饭省事。 ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
✪ 1. bớt việc; giảm bớt thủ tục
减少办事手续
✪ 2. tiện lợi; bớt phiền
方便;不费事
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省事
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 这件 事 做 着 很 省心
- Việc này làm rất nhẹ nhàng.
- 她 经过 这件 事才 省悟
- Cô ấy qua việc này mới tỉnh ngộ.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
省›