- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
- Các bộ:
Nạch (疒)
Bao (勹)
- Pinyin:
Jiù
- Âm hán việt:
Cứu
- Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒久
- Thương hiệt:KNO (大弓人)
- Bảng mã:U+759A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 疚
Ý nghĩa của từ 疚 theo âm hán việt
疚 là gì? 疚 (Cứu). Bộ Nạch 疒 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丶一ノ丶一ノフ丶). Ý nghĩa là: điều thẹn, Bệnh lâu., Bệnh lâu không khỏi, Sự nghèo khổ, bần cùng, Hổ thẹn. Từ ghép với 疚 : 内疚于心 Trong lòng đau khổ, 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng, 在疚 Đau lòng lúc để tang., “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh lâu.
- Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu 在疚.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Đau khổ (trong lòng)
- 内疚于心 Trong lòng đau khổ
- 使心疚 Khiến tôi đau khổ trong lòng
- 在疚 Đau lòng lúc để tang.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hổ thẹn
- “nội cứu” 內疚 trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên
- “tại cứu” 在疚 cư tang, để tang.
Từ ghép với 疚