Các biến thể (Dị thể) của 旁

  • Cách viết khác

    𣃙 𣃟 𣃪

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 旁 theo âm hán việt

旁 là gì? (Banh, Bàng, Bạng, Phang). Bộ Phương (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. một bên, 2. bên cạnh, Bên cạnh, (Sự) giúp đỡ, phò tá, Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. Từ ghép với : Bên (cạnh) đường, Đứng ở một bên, Anh ấy đi trước vì có việc khác, Không còn cách nào khác, Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí). Chi tiết hơn...

Âm:

Banh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên cạnh, như nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
  • Một âm là bạng. Nương tựa.
  • Lại một âm là banh. Banh banh rong ruổi, sa sả.
  • Một âm nữa là phang. Phang bạc mông mênh, bát ngát.

Từ điển phổ thông

  • 1. một bên
  • 2. bên cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên cạnh, như nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
  • Một âm là bạng. Nương tựa.
  • Lại một âm là banh. Banh banh rong ruổi, sa sả.
  • Một âm nữa là phang. Phang bạc mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên

- Bên (cạnh) đường

- Hai bên

- Đứng ở một bên

* ② Khác

- Anh ấy đi trước vì có việc khác

- Không còn cách nào khác

* ④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi

- Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí)

* ④ (văn) Tùy tiện, càn

- Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bên cạnh

- “nhi lập tại bàng” đứa bé đứng ở bên.

* (Sự) giúp đỡ, phò tá

- “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” (Cửu chương , Tích tụng ) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.

Trích: Khuất Nguyên

* Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác

- “lập nhân bàng” bộ thủ Nhân đứng

- “thụ tâm bàng” bộ thủ Tâm đứng

- “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” , chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".

* Họ “Bàng”
Tính từ
* Ở bên cạnh

- “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” , (Cao Tổ bổn kỉ ) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.

Trích: Sử Kí

* Khác

- “bàng nhân” người khác

- “một bàng đích thoại” lời nói không có gì khác.

* Chẻ ngang, rẽ ngang một bên

- “chủ cán bàng chi” gốc chính càng ngang.

* Tà, bất chính

- “bàng môn tả đạo” môn phái bất chính.

Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến

- “Bàng cầu tuấn ngạn” (Thái giáp thượng ) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.

Trích: “bàng trưng bác dẫn” trưng dẫn rộng rãi. Thư Kinh

Từ điển phổ thông

  • nương tựa, nương nhờ
  • 1. một bên
  • 2. bên cạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên cạnh, như nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
  • Một âm là bạng. Nương tựa.
  • Lại một âm là banh. Banh banh rong ruổi, sa sả.
  • Một âm nữa là phang. Phang bạc mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nương tựa, tựa vào (dùng như 傍, bộ 亻)

- Phía nam tựa vào đất hiểm yếu (Hán thư).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bên cạnh

- “nhi lập tại bàng” đứa bé đứng ở bên.

* (Sự) giúp đỡ, phò tá

- “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” (Cửu chương , Tích tụng ) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.

Trích: Khuất Nguyên

* Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác

- “lập nhân bàng” bộ thủ Nhân đứng

- “thụ tâm bàng” bộ thủ Tâm đứng

- “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” , chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".

* Họ “Bàng”
Tính từ
* Ở bên cạnh

- “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” , (Cao Tổ bổn kỉ ) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.

Trích: Sử Kí

* Khác

- “bàng nhân” người khác

- “một bàng đích thoại” lời nói không có gì khác.

* Chẻ ngang, rẽ ngang một bên

- “chủ cán bàng chi” gốc chính càng ngang.

* Tà, bất chính

- “bàng môn tả đạo” môn phái bất chính.

Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến

- “Bàng cầu tuấn ngạn” (Thái giáp thượng ) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.

Trích: “bàng trưng bác dẫn” trưng dẫn rộng rãi. Thư Kinh

Âm:

Phang

Từ điển Thiều Chửu

  • Bên cạnh, như nhi lập tại bàng đứa bé đứng ở bên.
  • Một âm là bạng. Nương tựa.
  • Lại một âm là banh. Banh banh rong ruổi, sa sả.
  • Một âm nữa là phang. Phang bạc mông mênh, bát ngát.

Từ ghép với 旁