Đọc nhanh: 旁坐 (bàng toạ). Ý nghĩa là: Bị tội lây. § Ngày xưa vì liên hệ thân thích bạn bè với người phạm tội cũng bị liên đới xử phạt. § Cũng nói là liên tọa 連坐..
旁坐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị tội lây. § Ngày xưa vì liên hệ thân thích bạn bè với người phạm tội cũng bị liên đới xử phạt. § Cũng nói là liên tọa 連坐.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁坐
- 我 坐在 他 旁边
- Tôi ngồi cạnh anh ấy.
- 我 嘿然 坐在 一旁
- Tôi lặng lẽ ngồi một bên.
- 我们 坐在 楼梯 旁边
- Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
旁›