Các biến thể (Dị thể) của 引
㧈 廴 靷 𢎢 𢏂 𢪉
引 là gì? 引 (Dấn, Dẫn). Bộ Cung 弓 (+1 nét). Tổng 4 nét but (フ一フ丨). Ý nghĩa là: Dẫn dụ., Giương cung, Dắt, kéo, Lĩnh đạo, cầm đầu, Rút ra. Từ ghép với 引 : “dẫn đao” 引刀 rút dao, “dẫn kiếm” 引劍 tuốt gươm., “dẫn thoái” 引退 rút lui, từ chức, “dẫn tị” 引避 lui về, tránh., “dẫn cảnh thụ hình” 引頸受刑 vươn cổ chịu hình Chi tiết hơn...
- “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
Trích: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. Liêu trai chí dị 聊齋志異
- “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
Trích: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
- “Khách đại cụ, khủng tương cập kỉ, tiềm dẫn bị phủ thủ, bế tức nhẫn yết dĩ thính chi” 客大懼, 恐將及己, 潛引被覆首, 閉息忍咽以聽之 (Thi biến 尸變) Người khách kinh hoảng, sợ tới phiên mình (bị xác chết thành ma đến thổi vào mặt), ngầm kéo chăn trùm lên đầu, nín hơi nhịn thở để nghe.
Trích: “dẫn nhi tiến chi” 引而進之 dắt mà tiến lên, “dẫn thằng” 引繩 dẫn dắt nhau. Liêu trai chí dị 聊齋志異
- “Vân Trường khả vu Hoa Dong tiểu lộ cao san chi xứ, đôi tích sài thảo, phóng khởi nhất bả hỏa yên, dẫn Tào Tháo lai” 云長可于華容小路高山之處, 堆積柴草, 放起一把火煙, 引曹操來 (Đệ tứ thập cửu hồi) Vân Trường nên đến chỗ núi cao đường hẹp ở Hoa Dung, chất củi cỏ đốt lửa lên, để nhử Tào Tháo đến.
Trích: “dẫn nhập quyển sáo” 引入圈套 dụ vào tròng. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義