Các biến thể (Dị thể) của 狎
Ý nghĩa của từ 狎 theo âm hán việt
狎 là gì? 狎 (Hiệp). Bộ Khuyển 犬 (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ丨フ一一丨). Ý nghĩa là: Quen, nhờn., Khinh thường., Thân gần, Quen, nhờn, Chớt nhã, đùa bỡn. Từ ghép với 狎 : 少相狎 Hồi trẻ bỡn cợt với nhau, 狎侮 Khinh nhờn, “Quân tử hữu tam úy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quen, nhờn.
- Chớt nhã, đùa bỡn.
- Khinh thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Suồng sã, cợt nhả
- 少相狎 Hồi trẻ bỡn cợt với nhau
* ② (văn) Quen, lờn, nhờn
- 狎侮 Khinh nhờn
- 水懦弱,民狎而翫之,則多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thân gần
- “Hiền giả, hiệp nhi kính chi, úy nhi ái chi” 賢者, 狎而敬之, 畏而愛之 (Khúc lễ thượng 曲禮上) (Đối với) người hiền tài, thân mật mà tôn kính, kính sợ mà yêu mến.
Trích: “hiệp nật” 狎昵 gần gũi. Lễ Kí 禮記
* Quen, nhờn
- “Thủy điểu sa cầm hiệp bất phi” 水鳥沙禽狎不飛 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chim nước chim bãi cát dạn dĩ không bay.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Chớt nhã, đùa bỡn
- “Nhược trú dạ hiệp nật, tắc thiếp sở bất năng hĩ” 若晝夜狎暱, 則妾所不能矣 (Hương Ngọc 香玉) Còn như ngày đêm gần gũi suồng sã, thì em không làm được.
Trích: “hiệp kĩ” 狎妓 đùa cợt với gái hát. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Khinh thường
- “Quân tử hữu tam úy
Trích: “hiệp vũ” 狎侮 khinh mạn. Luận Ngữ 論語
Từ ghép với 狎