Đọc nhanh: 旁听生 (bàng thính sinh). Ý nghĩa là: Học sinh dự thính.
旁听生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Học sinh dự thính
旁听生指无法取得学籍和学位的 在教室内或者教室外听课的学生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁听生
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 千万 要 听 医生 的话
- Tuyệt đối phải làm theo lời bác sĩ.
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
- 学生 们 认真 地 听讲
- Học sinh đang chăm chú nghe giảng.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 学生 们 正在 听 讲座
- Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
旁›
生›