Đọc nhanh: 旁敲侧击 (bàng xao trắc kích). Ý nghĩa là: nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chì, bóng gió.
旁敲侧击 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chì
比喻说话或写文章不从正面直接说明,而从侧面曲折表达; 话里暗含有别的意思
✪ 2. bóng gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁敲侧击
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 旁敲侧击
- nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió.
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 敲击 着 那口 金钟
- Anh ấy gõ vào chiếc chiêng vàng đó.
- 那时 倾盆大雨 降临 了 , 砰砰 地 敲击 着 屋顶 和 窗户
- Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
击›
敲›
旁›
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
hành văn gãy gọn; đi thẳng vào vấn đề; hành văn dứt khoát
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
gọn gàng; dứt khoát; không dây dưa; toác; sòngnói toạc móng heo, nói thẳng
khai tông minh nghĩa; vạch rõ tôn chỉ; nói rõ điểm chính (nói rõ ngay mục đích của tôn chỉ, tên của chương 1 trong Hiếu kinh.)
ân cần dạy bảo; tận tâm chỉ bảo