Đọc nhanh: 旁岔儿 (bàng xá nhi). Ý nghĩa là: chuyện râu ria; chuyện ngoài lề; đáng trống lãng; đánh trống lãng.
旁岔儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện râu ria; chuyện ngoài lề; đáng trống lãng; đánh trống lãng
比喻离开正题的话或事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁岔儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 千万别 在 关键时刻 出岔 儿
- Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 工作 中 不 可能 出岔 儿
- Trong công việc không thể xảy ra sai sót.
- 汽车 突然 岔向 了 一旁
- Xe ô tô đột nhiên ngoặt sang một bên.
- 他 在 那儿 做 功课 , 你别 跟 他 打岔
- nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
岔›
旁›