Đọc nhanh: 旁皇 (bàng hoàng). Ý nghĩa là: do dự; băn khoăn (không biết đi hướng nào). Ví dụ : - 走来走去。犹疑不决,不知往哪个方向去。也作旁皇 Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
✪ 1. do dự; băn khoăn (không biết đi hướng nào)
彷徨:走来走去,犹疑不决,不知往哪个方向去
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁皇
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 驰心 旁骛
- không chuyên tâm.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他们 一起 到 了 煤气炉 旁
- Bọn họ cùng nhau đi đến bên bếp ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
皇›