Đọc nhanh: 旁人 (bàng nhân). Ý nghĩa là: người ngoài; người khác, bàng nhân; người bên cạnh. Ví dụ : - 这件事由我负责,跟旁人不相干。 việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
旁人 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài; người khác
其他的人;另外的人
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
✪ 2. bàng nhân; người bên cạnh
旁边的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁人
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
- 旁人 都 知道 这件 事情
- Người khác đều biết chuyện này.
- 旁人 也 看见 了 那个 错误
- Người ngoài cũng nhìn thấy sai lầm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
旁›