Đọc nhanh: 旁晚 (bàng vãn). Ý nghĩa là: chập tối. Ví dụ : - 旁晚我不会让陌生人搭车。 Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
旁晚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chập tối
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁晚
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 旁晚 我 不会 让 陌生人 搭车
- Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
晚›