Đọc nhanh: 旁听 (bàng thính). Ý nghĩa là: dự thính; bàng thính (tham gia hội nghị nhưng không được quyền phát biểu và biểu quyết); chầu rìa.
旁听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự thính; bàng thính (tham gia hội nghị nhưng không được quyền phát biểu và biểu quyết); chầu rìa
参加会议而没有发言权和表决权; 非正式地随班听课
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 旁边 的 人 听到 有人 在 说 他 , 他 偷偷地 白 了 大家 一眼
- Chàng trai bên cạnh nghe thấy có người nói về mình, anh ấy liền liếc trộm mọi người một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
旁›