Các biến thể (Dị thể) của 俊

  • Cách viết khác

    駿 𨶊

Ý nghĩa của từ 俊 theo âm hán việt

俊 là gì? (Tuấn). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. tài giỏi, Người tài giỏi, tài trí vượt bậc, Tài giỏi xuất chúng, Diện mạo xinh đẹp. Từ ghép với : ! Cô này đẹp quá nhỉ! Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xinh, đẹp, kháu
  • 2. tài giỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn, phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xinh, đẹp

- ! Cô này đẹp quá nhỉ!

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người tài giỏi, tài trí vượt bậc

- “Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị” 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.

Trích: “tuấn kiệt” người tài giỏi. Mạnh Tử

Tính từ
* Tài giỏi xuất chúng

- “Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã” , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.

Trích: Tào Thực

* Diện mạo xinh đẹp

- “Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn?” , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 俊