Các biến thể (Dị thể) của 幹

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠧄

Ý nghĩa của từ 幹 theo âm hán việt

幹 là gì? (Can, Cán, Hàn). Bộ Can (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mình, thân, 2. gốc cây, 3. cán, chuôi, Cột đầu tường, Thân, mình, bộ phận chủ yếu. Từ ghép với : Nho khô, Nước sông đã cạn, Ngoài mạnh trong rỗng, Xem uổng công, Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khô, hanh, ráo

- Khô ráo

- Củi khô

- Nho khô

* ② Hết, cạn, trống không, trống rỗng

- Nước sông đã cạn

- Ngoài mạnh trong rỗng

* ③ Uổng công, mất công vô ích, vô ích

- Xem uổng công

* ④ Suông, chỉ

- Chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm

- Chỉ nói không làm

* ⑤ Nuôi, hờ

- Mẹ nuôi

- Con nuôi

- Cha hờ

* 乾脆can thuý [gancuì] Thành thật, thẳng thừng, dứt khoát

- Anh ấy trả lời dứt khoát

- Tôi thành thật nói với anh nhé

Từ điển phổ thông

  • 1. mình, thân
  • 2. gốc cây
  • 3. cán, chuôi
  • 4. tài năng, được việc
  • 5. thành giếng, miệng giếng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mình, như khu cán vóc người, mình người.
  • Gốc, gốc cây cỏ gọi là cán.
  • Cái chuôi, như thược cán chuôi gáo.
  • Tài năng làm được việc, như tài cán . Tục gọi những người làm việc thạo là năng cán .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thân cây, thân cỏ, thân người

- Vóc người, thân người

* ② Cốt cán, chính, chủ yếu

- Nòng cốt của phong trào

* ③ Cán bộ

- Cán bộ cấp cao

- Quan hệ giữa cán bộ và quần chúng

* ④ Cái chuôi

- Chuôi gáo

* ⑤ Làm

- Làm những công việc nặng nhọc

- Làm những việc xấu

- Kiên quyết không làm

- ? Anh ấy làm việc gì đấy?

* ⑥ Có tài năng, có năng lực, giỏi

- Người làm việc có năng lực

- Người làm việc giỏi

- Tài cán. Xem [gan].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột đầu tường
* Thân, mình, bộ phận chủ yếu

- “khu cán” vóc người, mình người

- “thụ cán” thân cây

- “cốt cán” phần chủ yếu.

* Sự tình, sự việc

- “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?

Trích: Thủy hử truyện

* Cái chuôi

- “thược cán” chuôi gáo.

* Tài năng

- “tài cán” .

* Họ “Cán”
Tính từ
* Chủ yếu, chính

- “cán đạo” đường chính.

Động từ
* Làm, mưu cầu

- “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Âm:

Hàn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột đầu tường
* Thân, mình, bộ phận chủ yếu

- “khu cán” vóc người, mình người

- “thụ cán” thân cây

- “cốt cán” phần chủ yếu.

* Sự tình, sự việc

- “Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí?” (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?

Trích: Thủy hử truyện

* Cái chuôi

- “thược cán” chuôi gáo.

* Tài năng

- “tài cán” .

* Họ “Cán”
Tính từ
* Chủ yếu, chính

- “cán đạo” đường chính.

Động từ
* Làm, mưu cầu

- “Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công” , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 幹