Đọc nhanh: 引人入胜 (dẫn nhân nhập thắng). Ý nghĩa là: lôi cuốn vào cảnh ngoạn mục; có sức hấp dẫn. Ví dụ : - 此地景物别有风味,引人入胜。 cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
引人入胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi cuốn vào cảnh ngoạn mục; có sức hấp dẫn
引人进入佳境 (指风景或文章等)
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人入胜
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
入›
引›
胜›