• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Nhật (日) Bao (勹)

  • Pinyin: Tì , Xī , Xí
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金易
  • Thương hiệt:CAPH (金日心竹)
  • Bảng mã:U+932B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 錫

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 錫 theo âm hán việt

錫 là gì? (Tích). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: thiếc, Sn, Vải nhỏ., Thiếc (stannum, Sn), Vải nhỏ, Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực. Từ ghép với : “tích quán” lọ bằng thiếc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thiếc, Sn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiếc (Stannum, Sn), sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng, đồ sắt cho đẹp.
  • Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích.
  • Vải nhỏ.
  • Gậy tầm xích của nhà chùa dùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thiếc (stannum, Sn)
* Vải nhỏ

- “Ý a tích” (Chu Mục vương ) Mặc áo vải lụa mịn.

Trích: Liệt Tử

* Gọi tắt của “tích trượng” gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực
* Họ “Tích”
* “Tích Lan” tên nước (Ceylon, Sri Lanka)
Tính từ
* Làm bằng thiếc

- “tích quán” lọ bằng thiếc.

Động từ
* Cho, tặng, cấp

Từ ghép với 錫