Đọc nhanh: 引入 (dẫn nhập). Ý nghĩa là: Dẫn dụ. Ví dụ : - 引入國外投資 Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
引入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dẫn dụ
引入是汉语词汇,拼音yǐn rù,出自《东周列国志》。
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
So sánh, Phân biệt 引入 với từ khác
✪ 1. 引进 vs 引入
- Đối tượng của "引进" là trừu tượng.
- Đối tượng của "引入" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引入
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
引›