Đọc nhanh: 引产 (dẫn sản). Ý nghĩa là: phá thai (chỉ sau khi mang thai, dùng thuốc, phẫu thuật... làm tử cung co bóp đẩy thai ra ngoài).
引产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá thai (chỉ sau khi mang thai, dùng thuốc, phẫu thuật... làm tử cung co bóp đẩy thai ra ngoài)
指妊娠后期用药物、针刺、手术等方法引起子宫收缩,促使胎儿产出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引产
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 这 产品 的 外观 很 吸引 人
- Diện mạo của sản phẩm này rất thu hút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
引›