Đọc nhanh: 引以为傲 (dẫn dĩ vi ngạo). Ý nghĩa là: tự hào mãnh liệt về cái gì đó (thành ngữ).
引以为傲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự hào mãnh liệt về cái gì đó (thành ngữ)
to be intensely proud of sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引以为傲
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
傲›
引›