Đọc nhanh: 引以为憾 (dẫn dĩ vi hám). Ý nghĩa là: để coi cái gì đó đáng tiếc (thành ngữ).
引以为憾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để coi cái gì đó đáng tiếc (thành ngữ)
to consider sth regrettable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引以为憾
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
引›
憾›