Đọc nhanh: 引别 (dẫn biệt). Ý nghĩa là: rời đi, nói lời tạm biệt. Ví dụ : - 摘引别人的文章要注明出处。 trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
引别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rời đi
to leave
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
✪ 2. nói lời tạm biệt
to say goodbye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引别
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 新车 的 貌 吸引 别人
- Ngoại hình của chiếc xe mới hấp dẫn người ta.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
引›