Các biến thể (Dị thể) của 閤
合 閣
𬮤
閤 là gì? 閤 (Cáp, Hạp, Hợp). Bộ Môn 門 (+6 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一丨フ一一ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: cửa ngách, Cái cửa nách., Cái cửa nách, cửa nhỏ ở bên nhà, Lầu, gác, Phòng phụ nữ ở. Từ ghép với 閤 : “khuê cáp” 閨閤, “lan phòng tiêu cáp” 蘭房椒閤., “cáp đệ quang lâm” 閤第光臨 các nhà đều tới., 閤第 (hay 閤府) Cả các ngài. Xem 閤 [gé]., “khuê cáp” 閨閤 Chi tiết hơn...
- “Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng” 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.
- “Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng” 若世界實有者則是一閤相. 如來說一閤相則非一閤相. 是名一閤相 (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.