Đọc nhanh: 引入迷途 (dẫn nhập mê đồ). Ý nghĩa là: dẫn đến lạc lối, đánh lừa.
引入迷途 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đến lạc lối
to lead astray
✪ 2. đánh lừa
to mislead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引入迷途
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 约翰 已经 著手 集邮 好像 真 入迷 了
- John đã bắt đầu sưu tập tem, dường như ông ấy đang rất say mê.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 你 的话 会 使 他 误入歧途
- Lời của bạn nói sẽ khiến anh ta lầm đường lạc lối.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 我 对 这本 小说 入 了 迷
- Tôi bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết này.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
引›
迷›
途›