Đọc nhanh: 引信系统 (dẫn tín hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống tiếp nhiên liệu.
引信系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống tiếp nhiên liệu
fuzing system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引信系统
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
引›
系›
统›