Đọc nhanh: 引以为荣 (dẫn dĩ vi vinh). Ý nghĩa là: coi nó như một vinh dự (thành ngữ).
引以为荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi nó như một vinh dự (thành ngữ)
to regard it as an honor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引以为荣
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 我 以 我 父亲 是 海贼 为荣
- Tôi tự hào rằng cha tôi là một tên hải tặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
引›
荣›