Đọc nhanh: 引信 (dẫn tín). Ý nghĩa là: ngòi nổ; kíp nổ; mồi thuốc. Ví dụ : - 警方封锁了这个区域直至拆除炸弹的引信为止。 Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
引信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi nổ; kíp nổ; mồi thuốc
引起炮弹、炸弹、地雷等爆炸的一种装置也叫信管; 引起炮弹、炸弹、地雷等爆炸的一种装置
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引信
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
引›