Các biến thể (Dị thể) của 雕
-
Thông nghĩa
㓮
鵰
-
Cách viết khác
彫
琱
碉
錭
𪄄
Ý nghĩa của từ 雕 theo âm hán việt
雕 là gì? 雕 (điêu). Bộ Chuy 隹 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: khắc, chạm, Chim diều hâu, Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- khắc, chạm
- chim diều hâu, con kên kên
Từ điển Thiều Chửu
- Con diều hâu, có khi viết là 鵰.
- Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được
Từ ghép với 雕