Đọc nhanh: 引力 (dẫn lực). Ý nghĩa là: sức hút; lực hấp dẫn; dẫn lực, lực vạn vật hấp dẫn; sức hút của trái đất; vũ trụ dẫn lực. Ví dụ : - 吸引力。 Lực hút; lực hấp dẫn; sức hút.. - 被另一个雌性追求时更有吸引力 Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.. - 早期宇宙中膨胀子的引力波特性 Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
引力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức hút; lực hấp dẫn; dẫn lực
万有引力的简称
- 吸引力
- Lực hút; lực hấp dẫn; sức hút.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 早期 宇宙 中 膨胀 子 的 引力波 特性
- Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. lực vạn vật hấp dẫn; sức hút của trái đất; vũ trụ dẫn lực
一切物体相互吸引的力两个物体间引力的大小与它们质量的乘积成正比, 而与物体间距离的平方成反比这一定律是英国科学家牛顿 (Isaac Newton) 总结出来的物体会落到地面上, 行星绕太 阳运动等都是万有引力的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引力
- 流体 运动 由 重力 等 外力 引起 的 流体 运动
- Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 她 的 教学 艺术 很 有 吸引力
- Nghệ thuật giảng dạy của cô ấy rất hấp dẫn.
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
引›