Đọc nhanh: 引人注目 (dẫn nhân chú mục). Ý nghĩa là: Bắt mắt. Ví dụ : - 袋子引人注目肯定有助于推销。 Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
引人注目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt mắt
引人注目,汉语成语,拼音yǐn rén zhù mù。意思是形容人或事物很具特色,引起人们的注意。出自毛泽东《湖南农民运动考察报告十四件大事》也有敲打铜锣,高举旗帜,引人注目的。
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人注目
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
引›
注›
目›