Đọc nhanh: 引人注意 (dẫn nhân chú ý). Ý nghĩa là: dễ thấy, bắt mắt, để thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 我这是在避免引人注意 Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
引人注意 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dễ thấy
conspicuous
✪ 2. bắt mắt
eye-catching
✪ 3. để thu hút sự chú ý
to attract attention
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人注意
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
- 新闻 吸引 人们 关注 此事
- Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 广告 引起 了 观众 的 注意
- Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 你 的 行为 引起 顾虑 , 注意 点
- Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
引›
意›
注›