Các biến thể (Dị thể) của 伸
Ý nghĩa của từ 伸 theo âm hán việt
伸 là gì? 伸 (Thân). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨丨フ一一丨). Ý nghĩa là: 1. duỗi ra, Duỗi, thò, thè, Bày tỏ, kể rõ ra, Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng, Vui hòa. Từ ghép với 伸 : 伸舌頭 Le lưỡi, 伸腳 Duỗi chân, 伸着巴掌 Xòe bàn tay ra, 伸冤 Khiếu nại, minh oan, “thân oan” 伸冤 minh oan. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. duỗi ra
- 2. bày tỏ, kể rõ
Từ điển Thiều Chửu
- Duỗi, như dẫn thân 引伸 kéo duỗi ra.
- Làm cho phải lẽ, như thân oan 伸冤 gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè
- 伸舌頭 Le lưỡi
- 伸腳 Duỗi chân
- 伸手 Thò tay
- 伸着巴掌 Xòe bàn tay ra
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Duỗi, thò, thè
- “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” 一個個咬指伸舌 (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
Trích: “dẫn thân” 引伸 kéo duỗi ra, “thân thủ” 伸手 thò tay. Tây du kí 西遊記
* Bày tỏ, kể rõ ra
- “thân oan” 伸冤 minh oan.
- “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
Trích: Lí Bạch 李白
* Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng
- “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
Trích: Tống sử 宋史
Từ ghép với 伸