天降横财 tiān jiàng héngcái
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 天降横财 Ý nghĩa là: Tiền từ trên trời rơi xuống. Ví dụ : - 他突然中了彩票天降横财。 Anh ấy đột ngột trúng vé số, tiền từ trên trời rơi xuống.. - 她的生意意外成功天降横财。 Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.

Ý Nghĩa của "天降横财" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天降横财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiền từ trên trời rơi xuống

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán zhōng le 彩票 cǎipiào tiān jiàng 横财 hèngcái

    - Anh ấy đột ngột trúng vé số, tiền từ trên trời rơi xuống.

  • volume volume

    - de 生意 shēngyì 意外 yìwài 成功 chénggōng tiān jiàng 横财 hèngcái

    - Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天降横财

  • volume volume

    - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • volume volume

    - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 横不来 héngbùlái le

    - Hôm nay mưa, có lẽ anh ấy không đến.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 发了 fāle 一注 yīzhù 洋财 yángcái

    - Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.

  • - 突然 tūrán zhōng le 彩票 cǎipiào tiān jiàng 横财 hèngcái

    - Anh ấy đột ngột trúng vé số, tiền từ trên trời rơi xuống.

  • - de 生意 shēngyì 意外 yìwài 成功 chénggōng tiān jiàng 横财 hèngcái

    - Doanh nghiệp của cô ấy thành công bất ngờ, tiền từ trên trời rơi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao