礼让 lǐràng
volume volume

Từ hán việt: 【lễ nhượng】

Đọc nhanh: 礼让 (lễ nhượng). Ý nghĩa là: lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường. Ví dụ : - 互相礼让。 nhường nhịn lẫn nhau.. - 在人行横道处机动车应礼让行人。 đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.

Ý Nghĩa của "礼让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

礼让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường

表示礼貌的谦让

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 礼让 lǐràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - zài 人行横道 rénxínghéngdào chù 机动车 jīdòngchē yīng 礼让 lǐràng 行人 xíngrén

    - đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼让

  • volume volume

    - 礼物 lǐwù ràng 孩子 háizi men 愉悦 yúyuè 不已 bùyǐ

    - Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù ràng 感动 gǎndòng

    - Món quà này khiến tôi cảm động.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 礼让 lǐràng

    - nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - zài 人行横道 rénxínghéngdào chù 机动车 jīdòngchē yīng 礼让 lǐràng 行人 xíngrén

    - đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.

  • volume volume

    - qǐng ràng 奉献 fèngxiàn 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Xin cho phép con dâng tặng món quà này.

  • volume volume

    - 生日礼物 shēngrìlǐwù ràng hěn 开心 kāixīn

    - Quà sinh nhật làm tôi hạnh phúc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiǎo 礼物 lǐwù ràng 知足 zhīzú

    - Món quà nhỏ này khiến cô ấy hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa