Đọc nhanh: 蛮横无理 (man hoành vô lí). Ý nghĩa là: thô lỗ và vô lý, càn ngang.
蛮横无理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô lỗ và vô lý
rude and unreasonable
✪ 2. càn ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮横无理
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 强横 无理
- ngang ngược vô lí.
- 她 的 伤痛 无人 能 理解
- Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
横›
理›
蛮›
hoàn toàn không hợp lýhoành
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý
không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
càn quấy; quấy nhiễu; bậy bạ; quấy rối, làm càn làm bậy
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn