Đọc nhanh: 用武 (dụng vũ). Ý nghĩa là: dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ. Ví dụ : - 英雄无用武之地。 anh hùng không có đất dụng võ
用武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ
使用武力;用兵
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用武
- 动用 武力
- sử dụng vũ lực
- 英雄无用武之地
- anh hùng không có đất dụng võ
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 这里 没有 我 的 用武之地
- Ở đây tôi không có đất dụng võ.
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
用›