用武 yòngwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dụng vũ】

Đọc nhanh: 用武 (dụng vũ). Ý nghĩa là: dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ. Ví dụ : - 英雄无用武之地。 anh hùng không có đất dụng võ

Ý Nghĩa của "用武" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng binh; sử dụng vũ lực; dụng võ

使用武力;用兵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 英雄无用武之地 yīngxióngwúyòngwǔzhīdì

    - anh hùng không có đất dụng võ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用武

  • volume volume

    - 动用 dòngyòng 武力 wǔlì

    - sử dụng vũ lực

  • volume volume

    - 英雄无用武之地 yīngxióngwúyòngwǔzhīdì

    - anh hùng không có đất dụng võ

  • volume volume

    - 渔夫 yúfū 用矛 yòngmáo 作为 zuòwéi 武器 wǔqì

    - Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Ở đây tôi không có đất dụng võ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 发挥 fāhuī 专长 zhuāncháng de 用武之地 yòngwǔzhīdì

    - Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.

  • volume volume

    - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - yòng 武力 wǔlì 征服 zhēngfú le 敌人 dírén

    - Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì yòng 武力 wǔlì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao