谦逊 qiānxùn
volume volume

Từ hán việt: 【khiệm tốn】

Đọc nhanh: 谦逊 (khiệm tốn). Ý nghĩa là: khiêm tốn; nhũn nhặn. Ví dụ : - 他为人谦逊和蔼毫无骄矜之态。 Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.. - 谷穗越是饱满就越谦逊地弯腰低头。 Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.. - 这位老艺术家非常谦逊。 Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

Ý Nghĩa của "谦逊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

谦逊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiêm tốn; nhũn nhặn

谦虚恭谨

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi lǎo 艺术家 yìshùjiā 非常 fēicháng 谦逊 qiānxùn

    - Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 谦逊 với từ khác

✪ 1. 谦虚 vs 谦逊

Giải thích:

Giống:
- "谦虚" và "谦逊" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "谦虚" còn có chức năng của động từ, "谦逊" chỉ có chức năng của hình dung từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦逊

  • volume volume

    - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • volume volume

    - 谦逊 qiānxùn

    - khiêm tốn

  • volume volume

    - 出言不逊 chūyánbùxùn

    - ăn nói vô lễ, càn rỡ

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi lǎo 艺术家 yìshùjiā 非常 fēicháng 谦逊 qiānxùn

    - Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.

  • volume volume

    - 出言不逊 chūyánbùxùn 多有 duōyǒu 得罪 dézuì

    - nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 谦逊 qiānxùn de 一种 yīzhǒng 谦卑 qiānbēi huò 温顺 wēnshùn de 方式 fāngshì

    - Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiêm , Khiệm
    • Nét bút:丶フ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTXC (戈女廿重金)
    • Bảng mã:U+8C26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNDF (卜弓木火)
    • Bảng mã:U+900A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa