利害 lìhai
volume volume

Từ hán việt: 【lợi hại】

Đọc nhanh: 利害 (lợi hại). Ý nghĩa là: lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - 心跳得利害。 tim đập kinh khủng.. - 天热得利害。 trời nóng ghê hồn.. - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.

Ý Nghĩa của "利害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

利害 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lợi hại; ghê gớm

难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • volume volume

    - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • volume volume

    - zhè zhe 十分 shífēn 利害 lìhài

    - nước cờ này lợi hại lắm.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 利害 lìhài

    - người này lợi hại lắm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 利害 với từ khác

✪ 1. 厉害 vs 利害

Giải thích:

- "厉害" là tính từ, thường dùng để hình dung ai đó ghê gớm, giỏi , siêu, đáng gờm, cừ.
- "利害" là danh từ, dùng cho mối quan hệ, được và mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害

  • volume volume

    - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 利害 lìhài

    - không tính đến lợi hại.

  • volume volume

    - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • volume volume

    - 心跳 xīntiào 利害 lìhài

    - tim đập kinh khủng.

  • volume volume

    - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 可真 kězhēn 利害 lìhài

    - người này lợi hại lắm.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 近视 jìnshì 利害 lìhài 放到 fàngdào 眼底下 yǎndǐxia cái 看得清 kàndeqīng

    - anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao