Đọc nhanh: 利害 (lợi hại). Ý nghĩa là: lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - 心跳得利害。 tim đập kinh khủng.. - 天热得利害。 trời nóng ghê hồn.. - 这着棋十分利害。 nước cờ này lợi hại lắm.
利害 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi hại; ghê gớm
难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 这 着 棋 十分 利害
- nước cờ này lợi hại lắm.
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 利害 với từ khác
✪ 1. 厉害 vs 利害
- "厉害" là tính từ, thường dùng để hình dung ai đó ghê gớm, giỏi , siêu, đáng gờm, cừ.
- "利害" là danh từ, dùng cho mối quan hệ, được và mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
害›