和谐 héxié
volume volume

Từ hán việt: 【hoà hài】

Đọc nhanh: 和谐 (hoà hài). Ý nghĩa là: hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp, hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng. Ví dụ : - 成员之间的关系很和谐。 Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.. - 他们的家庭生活很和谐。 Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.. - 这张画的颜色很和谐。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.

Ý Nghĩa của "和谐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

和谐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp

相处得很好的, 没有矛盾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 和谐 héxié

    - Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 家庭 jiātíng 生活 shēnghuó hěn 和谐 héxié

    - Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.

✪ 2. hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng

配合得适当和匀称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng huà de 颜色 yánsè hěn 和谐 héxié

    - Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 带来 dàilái 和谐 héxié de 感觉 gǎnjué

    - Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 花园 huāyuán 设计 shèjì hěn 和谐 héxié

    - Khu vườn này được thiết kế rất hòa hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和谐

✪ 1. A + 和 + B + Phó từ + 和谐

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng 老板 lǎobǎn 比较 bǐjiào 和谐 héxié

    - Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.

  • volume

    - 他们 tāmen 领导 lǐngdǎo 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.

✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 和谐

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 相处 xiāngchǔ 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • volume

    - 他们 tāmen 合作 hézuò 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.

So sánh, Phân biệt 和谐 với từ khác

✪ 1. 和谐 vs 协调

Giải thích:

Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Khác:
- "和谐" hình dung cho giai điệu, âm thanh, tiết tấu, tình cảm, sắc điệu, quan hệ, không khí...
"协调" hình dung cho màu sắc, tình cảm, tiết tấu...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和谐

  • volume volume

    - 民族 mínzú 和谐 héxié 共处 gòngchǔ

    - Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.

  • volume volume

    - 声调 shēngdiào 和谐 héxié 流转 liúzhuǎn

    - âm thanh uyển chuyển, hài hoà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合作 hézuò 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 增进 zēngjìn 社会 shèhuì 和谐 héxié hěn 重要 zhòngyào

    - Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 领导 lǐngdǎo 非常 fēicháng 和谐 héxié

    - Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 大家庭 dàjiātíng 那么 nàme 团结 tuánjié 和谐 héxié 功不可没 gōngbùkěmò

    - Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy

  • volume volume

    - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 房事 fángshì 生活 shēnghuó hěn 和谐 héxié

    - Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:丶フ一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVPPA (戈女心心日)
    • Bảng mã:U+8C10
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa