Đọc nhanh: 和谐 (hoà hài). Ý nghĩa là: hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp, hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng. Ví dụ : - 成员之间的关系很和谐。 Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.. - 他们的家庭生活很和谐。 Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.. - 这张画的颜色很和谐。 Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
和谐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hòa thuận; hòa đồng; hòa hợp
相处得很好的, 没有矛盾
- 成员 之间 的 关系 很 和谐
- Quan hệ giữa các thành viên rất hòa hợp.
- 他们 的 家庭 生活 很 和谐
- Cuộc sống gia đình của họ rất hòa thuận.
✪ 2. hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái; nhịp nhàng
配合得适当和匀称
- 这张 画 的 颜色 很 和谐
- Bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 这个 花园 设计 得 很 和谐
- Khu vườn này được thiết kế rất hòa hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 和谐
✪ 1. A + 和 + B + Phó từ + 和谐
phó từ tu sức
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
✪ 2. Động từ + 得 + Phó từ + 和谐
bổ ngữ trạng thái
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
So sánh, Phân biệt 和谐 với từ khác
✪ 1. 和谐 vs 协调
Giống:
- Đều là hình dung từ.
- Có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Khác:
- "和谐" hình dung cho giai điệu, âm thanh, tiết tấu, tình cảm, sắc điệu, quan hệ, không khí...
"协调" hình dung cho màu sắc, tình cảm, tiết tấu...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和谐
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 增进 社会 和谐 很 重要
- Phát triển sự hòa hợp xã hội là rất quan trọng.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
谐›
hài hoà; cân đối
dung hợp
Bình Yên, Tốt Lành
Hòa Hợp, Hòa Thuận
Hòa Thuận
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
ấm áp; ấmdung hoà; hoà hợp
lộn xộn; tạp nham; lung tung; hỗn độn; chung chạ; xô bồ; lang chạ; lổn ngổnbừa bộndàn dạn; lẫnchung lộnlẫn lộn
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
ngang ngược; hung tàn; hung bạo; hung dữ; láo xược; hỗn láohoành
hung ác ngang ngược; hung ngược
Náo Động, Rối Loạn, Nhiễu Nhương
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược