mán
volume volume

Từ hán việt: 【man】

Đọc nhanh: (man). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu. Ví dụ : - 我买了一些馒头。 Tôi đã mua một ít bánh bao.. - 你会做馒头吗? Bạn có biết làm bánh màn thầu không?. - 馒头比包子便宜。 Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh bao; bánh màn thầu

馒头

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē 馒头 mántóu

    - Tôi đã mua một ít bánh bao.

  • volume volume

    - huì zuò 馒头 mántóu ma

    - Bạn có biết làm bánh màn thầu không?

  • volume volume

    - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - liú 馒头 mántóu

    - hấp bánh bao.

  • volume volume

    - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • volume volume

    - 馒头 mántóu zhàn diǎn jiàng chī

    - Bánh mì chấm một chút sốt ăn.

  • volume volume

    - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • volume volume

    - ròu 馒头 mántóu de 味道 wèidao hěn 不错 bùcuò

    - Vị của bánh bao thịt rất ngon.

  • volume volume

    - 笼屉 lóngtì fàng zhe 馒头 mántóu

    - Trong lồng chưng có bánh màn thầu.

  • volume volume

    - 这屉 zhètì 馒头 mántóu 蒸得 zhēngdé 很暄 hěnxuān téng

    - vỉ bánh bao này hấp rất xốp

  • volume volume

    - cài 馒头 mántóu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bánh bao rau rất được ưa chuộng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thực 食 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:ノフフ丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVAWE (弓女日田水)
    • Bảng mã:U+9992
    • Tần suất sử dụng:Trung bình