Đọc nhanh: 馒 (man). Ý nghĩa là: bánh bao; bánh màn thầu. Ví dụ : - 我买了一些馒头。 Tôi đã mua một ít bánh bao.. - 你会做馒头吗? Bạn có biết làm bánh màn thầu không?. - 馒头比包子便宜。 Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
馒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh bao; bánh màn thầu
馒头
- 我 买 了 一些 馒头
- Tôi đã mua một ít bánh bao.
- 你 会 做 馒头 吗 ?
- Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馒
- 馏 馒头
- hấp bánh bao.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 馒头 蘸 点 酱 吃
- Bánh mì chấm một chút sốt ăn.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 笼屉 里 放 着 馒头
- Trong lồng chưng có bánh màn thầu.
- 这屉 馒头 蒸得 很暄 腾
- vỉ bánh bao này hấp rất xốp
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
馒›